Cửa hàng xe máy Honda Nhơn Trạch chính hãng giá tốt
Cơ hội phát triển thị trường xe máy Honda Nhơn Trạch
Nhơn Trạch là một huyện của tỉnh Đồng Nai – nằm cách TP.HCM khoảng 30km và Biên Hòa 40km, là khu vực đang phát triển mạnh cả về kinh tế lẫn hạ tầng.
Khu vực này sở hữu vị trí thuận lợi, dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn. Hệ thống khu công nghiệp Nhơn Trạch thu hút hàng loạt doanh nghiệp trong và ngoài nước, đặc biệt trong các lĩnh vực cơ khí, điện tử, chế biến thực phẩm…, kéo theo lượng lớn người lao động sinh sống và làm việc.
Song song đó, đời sống dân cư ngày càng nâng cao, các dịch vụ công cộng, khu dân cư và tiện ích hiện đại phát triển nhanh chóng, khiến nhu cầu di chuyển cá nhân – đặc biệt là xe máy – tăng mạnh.
Nhờ vị trí chiến lược, hạ tầng hoàn thiện và tiềm năng kinh tế lớn, Nhơn Trạch được xem là thị trường đầy triển vọng cho các cửa hàng xe máy, mở ra nhiều cơ hội đầu tư và phát triển bền vững trong tương lai.
Giá xe tại Cửa hàng xe máy Honda Nhơn Trạch chính hãng giá tốt
Bảng giá xe tay ga Honda | ||
Giá xe Honda Vision 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Vision 2025 bản Tiêu chuẩn (không có Smartkey) | 31.310.182 | 33.500.000 |
Vision 2025 bản Cao cấp có Smartkey | 32.979.273 | 35.000.000 |
Vision 2025 bản Đặc biệt có Smartkey | 34.353.818 | 37.000.000 |
Vision 2025 bản Thể thao có Smartkey | 36.612.000 | 40.000.000 |
Vision 2025 Retro bản Cổ điển có Smartkey | 36.612.000 | 40.000.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Air Blade 125 bản Tiêu Chuẩn | 42.012.000 | 46.500.000 |
Air Blade 125 bản Cao cấp | 42.502.909 | 47.000.000 |
Air Blade 125 bản Đặc biệt | 43.190.182 | 48.500.000 |
Air Blade 125 bản Thể thao | 43.681.091 | 49.000.000 |
Air Blade 160 ABS bản Tiêu chuẩn | 56.690.000 | 61.500.000 |
Air Blade 160 ABS bản Cao cấp | 57.190.000 | 62.000.000 |
Air Blade 160 ABS bản Đặc biệt | 57.890.000 | 65.500.000 |
Air Blade 160 ABS bản Thể thao | 58.390.000 | 66.000.000 |
Giá xe Honda Vario 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Vario 160 CBS bản Tiêu Chuẩn | 51.990.000 | 53.000.000 |
Vario 160 CBS bản Cao Cấp | 52.490.000 | 53.500.000 |
Vario 160 ABS bản Đặc biệt | 55.990.000 | 58.500.000 |
Vario 160 ABS bản Thể thao | 56.490.000 | 59.000.000 |
Vario 125 2025 bản Đặc biệt | 40.735.637 | 46.000.000 |
Vario 125 2025 bản Thể Thao | 41.226.545 | 46.500.000 |
Giá xe Honda Lead 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Lead 125 bản Tiêu chuẩn | 39.557.455 | 47.400.000 |
Lead 125 bản Cao cấp | 41.717.455 | 49.400.000 |
Lead 125 bản Đặc biệt ABS | 45.644.727 | 52.200.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
SH Mode bản Tiêu chuẩn CBS | 57.132.000 | 58.800.000 |
SH Mode bản Cao cấp ABS | 62.139.273 | 67.800.000 |
SH Mode bản Đặc biệt ABS | 63.317.455 | 73.500.000 |
SH Mode bản Thể thao ABS | 63.808.363 | 74.500.000 |
Giá xe Honda SH 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
SH 125i phanh CBS | 73.921.091 | 81.500.000 |
SH 125i phanh ABS | 81.775.637 | 87.500.000 |
SH 125i ABS bản Đặc biệt | 82.953.818 | 88.500.000 |
SH 125i ABS bản Thể thao | 83.444.727 | 90.500.000 |
SH 160i phanh CBS | 92.490.000 | 99.000.000 |
SH 160i phanh ABS | 100.490.000 | 109.000.000 |
SH 160i ABS bản Đặc biệt | 101.490.000 | 110.000.000 |
SH 160i ABS bản Thể thao | 102.190.000 | 113.000.000 |
Giá xe Honda SH350i 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
SH350i phiên bản Cao cấp | 151.190.000 | 138.500.000 |
SH350i phiên bản Đặc biệt | 152.190.000 | 139.500.000 |
SH350i phiên bản Thể thao | 152.690.000 | 140.500.000 |
Giá xe Honda ADV350 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
ADV350 | 165.990.000 | 178.000.000 |
Bảng giá xe số Honda | ||
Giá xe Honda Wave 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Wave Alpha bản Tiêu chuẩn | 17.859.273 | 22.500.000 |
Wave Alpha bản Đặc biệt | 18.448.363 | 23.000.000 |
Wave Alpha Cổ điển 2025 | 18.939.273 | 23.500.000 |
Wave RSX bản phanh cơ vành nan hoa | 22.032.000 | 25.500.000 |
Wave RSX bản phanh đĩa vành nan hoa | 23.602.909 | 26.500.000 |
Wave RSX bản Phanh đĩa vành đúc | 25.566.545 | 28.500.000 |
Giá xe Honda Blade 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Blade 110 bản Tiêu chuẩn | 18.900.000 | 22.000.000 |
Blade 110 bản Đặc biệt | 20.470.000 | 23.000.000 |
Blade 110 bản Thể thao | 21.943.636 | 24.500.000 |
Giá xe Honda Future 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Future 125 Fi bản tiêu chuẩn vành nan hoa | 30.524.727 | 36.000.000 |
Future 125 Fi bản Cao cấp vành đúc | 31.702.909 | 38.000.000 |
Future 125 Fi bản Đặc biệt vành đúc | 32.193.818 | 38.500.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Super Cub C125 Fi Tiêu chuẩn | 86.292.000 | 92.500.000 |
Super Cub C125 Fi Đặc biệt | 87.273.818 | 93.500.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda | ||
Giá xe Winner R 2026 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Winner R bản Tiêu chuẩn CBS | 46.160.000 | 49.000.000 |
Winner R ABS bản Đặc biệt | 50.060.000 | 53.000.000 |
Winner R ABS bản Thể thao | 50.560.000 | 53.500.000 |
Giá xe Honda CBR150R 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
CBR150R bản Tiêu chuẩn (Đen Đỏ) | 72.290.000 | 77.400.000 |
CBR150R bản Thể thao (Đen) | 73.790.000 | 78.800.000 |
CBR150R bản Đặc biệt (Đen xám) | 73.290.000 | 78.300.000 |
Bảng giá xe mô tô Honda | ||
Giá xe Honda Rebel 500 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Rebel 500 | 181.300.000 | 182.500.000 |
Giá xe Honda CB350 H’ness | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
CB350 H’ness | 129.990.000 | 136.500.000 |
Bảng giá xe máy điện Honda | ||
Giá xe Honda ICON e: | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
ICON e: bản cao cấp | 26.400.000 | 29.700.000 |
ICON e: bản đặc biệt | 26.600.000 | 30.200.000 |
ICON e: bản thể thao | 26.800.000 | 30.700.000 |
***Lưu ý:
- Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
- Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết.
>>>> XEM THÊM: Mua trả góp xe máy Đồng Nai lãi suất thấp
Thegioixegopp.com là Cửa hàng xe máy Honda Nhơn Trạch
Nếu khách hàng đang tìm kiếm Cửa hàng xe máy Honda Nhơn Trạch uy tín, Thegioixegop.com chính là lựa chọn đáng tin cậy. Là đại lý ủy quyền của Honda Việt Nam, cửa hàng xe máy Honda Nhơn Trạch cam kết mang đến sản phẩm chính hãng, chất lượng cao cùng dịch vụ chuyên nghiệp.
Khách hàng khi mua xe tại đây không chỉ được đảm bảo chất lượng và độ bền vượt trội, mà còn được hỗ trợ hậu mãi chu đáo như bảo hành, bảo dưỡng và sửa chữa theo tiêu chuẩn của Honda.
Bên cạnh đó, giá xe luôn cạnh tranh và minh bạch, giúp khách hàng dễ dàng chọn được mẫu xe phù hợp với ngân sách. Nhờ uy tín và chất lượng dịch vụ, Xemaynamtien.com đã nhận được nhiều đánh giá tích cực từ người tiêu dùng.
Thông tin Cửa hàng xe máy Honda Nhơn Trạch chính hãng giá tốt
1. Ưu đãi dành riêng cho khách hàng
- Bảo hành 3 năm hoặc 30.000km.
- Giao xe miễn phí tận nhà.
- Hỗ trợ trả góp lãi suất 0% nhận cà vẹt gốc, thủ tục nhanh gọn.
- Quà tặng hấp dẫn: nón bảo hiểm, áo mưa, phiếu thay nhớt giảm giá 30-50%, biển mica xin số, rửa xe miễn phí cho khách hàng từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
- Nhận thu xe cũ đổi xe mới.
2. Cách thức liên hệ tư vấn
- Hotline: 1900 2145
- Website: https://www.thegioixegop.com/
- Email: minhtu.tran27396@gmail.com
3. Hệ thống cửa hàng
- Chi nhánh Nam Tiến 2: 21A Nguyễn Ảnh Thủ, Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM
- Yamaha Town Nam Tiến 4: 463B Nguyễn Thị Tú, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
- Chi nhánh Nam Tiến 5: 385 Tô Ký, Ấp Mới 1, Tân Xuân, Hóc Môn, TP.HCM
- Nam Tiến Nhơn Trạch: Số 720 Đường Hùng Vương, KP. Phước Hiệp, TT. Hiệp Phước, Nhơn Trạch, Đồng Nai
- Nam Tiến Bến Cam: tọa lạc tại 360 Lý Thái Tổ, ấp Bến Sắn, xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
- Nam Tiến Nhà Bè: Số 770 Nguyễn Văn Tạo, Hiệp phước, Nhà Bè, TP.Hồ Chí Minh
- Xe Máy Nam Tiến Tân Kim: 192 QL50, KP. Kim Điền, Cần Giuộc, Long An