Cửa hàng xe máy Honda Củ Chi chính hãng giá tốt
Nên mua xe Honda mới hay cũ?
Việc lựa chọn giữa mua xe Honda mới hay xe đã qua sử dụng đều phụ thuộc vào ngân sách, nhu cầu đi lại và mức độ chấp nhận rủi ro của mỗi người. Mỗi lựa chọn đều có ưu và nhược điểm riêng, vì vậy bạn cần cân nhắc kỹ trước khi quyết định mua xe.
Quan trọng nhất là Cửa hàng xe máy Honda nào uy tín và chất lượng nhất. bạn nhận ra sự khác nhau giữa mua xe Honda mới va cũ như thế nào, bạn xem bên dưới nhé!
Ưu điểm khi mua xe Honda mới
Mua xe Honda mới là xe chưa qua sử dựng, tất cả các động cơ đều mới, mang lại cho khách hàng sự an tâm tối đa về chất lượng. Xe hoàn toàn mới, chưa qua sử dụng nên vận hành ổn định, ít hỏng vặt và không lo lỗi kỹ thuật tiềm ẩn.
Ngoài ra, xe Honda mới được bảo hành chính hãng từ Honda Việt Nam, nên khách hàng không phải lo lắng có sự hư hỏng trong thời gian sử dụng.
Bên cạnh đó, các mẫu xe Honda mới thường được trang bị công nghệ hiện đại như động cơ tiết kiệm nhiên liệu, phanh ABS (ở một số dòng cao cấp), khóa thông minh Smartkey… mang đến trải nghiệm lái an toàn và tiện nghi hơn.
Cân nhắc khi mua xe Honda cũ
Xe Honda cũ có giá cả bán ra thị trường thấp hơn xe mới, giúp tiết kiệm chi phí ban đầu. Thị trường xe cũ đa dạng mẫu mã, đời xe, phù hợp với những ai muốn tìm dòng xe đã ngừng sản xuất hoặc có ngân sách hạn chế.
Tuy nhiên, mua xe Honda cũ cũng có nhiều tiềm ẩn nhiều rủi ro lớn. Người mua khó kiểm tra chính xác lịch sử sử dụng, bảo dưỡng hay tai nạn trước đó. Xe cũ cũng có thể phát sinh chi phí sửa chữa và bảo trì cao hơn trong quá trình sử dụng.
Vì vậy, khi chọn mua xe Honda cũ, khách hàng nên kiểm tra kỹ tình trạng xe, giấy tờ pháp lý và ưu tiên nhờ thợ chuyên nghiệp đánh giá trước khi quyết định.
Cửa hàng xe máy Honda Củ Chi chính hãng ở đâu?
Tại Củ Chi, thị trường xe Honda là một trong những thị trường lớn được nhiều người tiêu dùng để ý tới. Vì vậy, khi mua xe, việc chọn đúng cửa hàng xe máy Honda Củ Chi uy tín giúp khách hàng yên tâm về chất lượng, giá cả và chính sách mua xe.
Thegioixegop.com – Cửa hàng xe máy Honda Củ Chi là địa chỉ được nhiều khách hàng tin chọn với những lợi ích lớn như:
Hỗ trợ trả góp nhanh chóng lãi thấp
Thegioixegop.com – Cửa hàng xe máy Honda Củ Chi có nhiều hình thức mua xe trả góp phù hợp mọi nhu cầu:
- Trả góp 0% lãi suất
- Trả trước 0 đồng, nhận xe ngay
- Lãi suất thấp, thủ tục đơn giản, xét duyệt nhanh
- Quy trình minh bạch, nhanh chóng, giúp khách hàng mua xe nhẹ nhàng, không áp lực tài chính.
Hệ thống cửa hàng rộng khắp
Showroom Thegioixegop.com – Cửa hàng xe máy Honda Củ Chi có mặt tại nhiều khu vực TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai và Long An, thuận tiện cho việc tham quan, xem xe và lái thử. Các cửa hàng được đầu tư hiện đại, trưng bày đầy đủ các mẫu xe Honda mới, với giá bán và chất lượng dịch vụ đồng nhất trên toàn hệ thống.
Giá cả cạnh tranh
Khách hàng mua xe tại Thegioixegop.com – Cửa hàng xe máy Honda Củ Chi luôn được hưởng:
- Giá bán cạnh tranh trên thị trường
- Giảm giá trực tiếp, quà tặng khuyến mãi hấp dẫn
- Hỗ trợ bảo hành, bảo dưỡng, tăng giá trị sử dụng lâu dài
Hậu mãi chuyên nghiệp
Mỗi showroom đều có khu vực kỹ thuật riêng, sẵn sàng hỗ trợ bảo dưỡng, sửa chữa khi cần. Đội ngũ tư vấn nhiệt tình, chủ động nhắc lịch bảo trì giúp xe luôn vận hành ổn định và bền bỉ theo thời gian.
Bảng giá xe tại Cửa hàng xe máy Honda Củ Chi mới nhất
| Bảng giá xe tay ga Honda | ||
| Giá xe Honda Vision | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
| Vision bản Tiêu chuẩn (không có Smartkey) | 31.310.182 | 33.500.000 |
| Vision bản Cao cấp có Smartkey | 32.979.273 | 35.000.000 |
| Vision bản Đặc biệt có Smartkey | 34.353.818 | 37.000.000 |
| Vision bản Thể thao có Smartkey | 36.612.000 | 40.000.000 |
| Vision Retro bản Cổ điển có Smartkey | 36.612.000 | 40.000.000 |
| Giá xe Honda Air Blade | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
| Air Blade 125 bản Tiêu Chuẩn | 42.012.000 | 46.500.000 |
| Air Blade 125 bản Cao cấp | 42.502.909 | 47.000.000 |
| Air Blade 125 bản Đặc biệt | 43.190.182 | 48.500.000 |
| Air Blade 125 bản Thể thao | 43.681.091 | 49.000.000 |
| Air Blade 160 ABS bản Tiêu chuẩn | 56.690.000 | 61.500.000 |
| Air Blade 160 ABS bản Cao cấp | 57.190.000 | 62.000.000 |
| Air Blade 160 ABS bản Đặc biệt | 57.890.000 | 65.500.000 |
| Air Blade 160 ABS bản Thể thao | 58.390.000 | 66.000.000 |
| Giá xe Honda Vario | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
| Vario 160 CBS bản Tiêu Chuẩn | 51.990.000 | 53.000.000 |
| Vario 160 CBS bản Cao Cấp | 52.490.000 | 53.500.000 |
| Vario 160 ABS bản Đặc biệt | 55.990.000 | 58.500.000 |
| Vario 160 ABS bản Thể thao | 56.490.000 | 59.000.000 |
| Vario 125 bản Đặc biệt | 40.735.637 | 46.000.000 |
| Vario 125 bản Thể Thao | 41.226.545 | 46.500.000 |
| Giá xe Honda Lead | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
| Lead 125 bản Tiêu chuẩn | 39.557.455 | 47.400.000 |
| Lead 125 bản Cao cấp | 41.717.455 | 49.400.000 |
| Lead 125 bản Đặc biệt ABS | 45.644.727 | 52.200.000 |
| Giá xe Honda SH Mode | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
| SH Mode bản Tiêu chuẩn CBS | 57.132.000 | 58.800.000 |
| SH Mode bản Cao cấp ABS | 62.139.273 | 67.800.000 |
| SH Mode bản Đặc biệt ABS | 63.317.455 | 73.500.000 |
| SH Mode bản Thể thao ABS | 63.808.363 | 74.500.000 |
| Giá xe Honda SH | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
| SH 125i phanh CBS | 73.921.091 | 81.500.000 |
| SH 125i phanh ABS | 81.775.637 | 87.500.000 |
| SH 125i ABS bản Đặc biệt | 82.953.818 | 88.500.000 |
| SH 125i ABS bản Thể thao | 83.444.727 | 90.500.000 |
| SH 160i phanh CBS | 92.490.000 | 99.000.000 |
| SH 160i phanh ABS | 100.490.000 | 109.000.000 |
| SH 160i ABS bản Đặc biệt | 101.490.000 | 110.000.000 |
| SH 160i ABS bản Thể thao | 102.190.000 | 113.000.000 |
| Giá xe Honda SH350i | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
| SH350i phiên bản Cao cấp | 151.190.000 | 138.500.000 |
| SH350i phiên bản Đặc biệt | 152.190.000 | 139.500.000 |
| SH350i phiên bản Thể thao | 152.690.000 | 140.500.000 |
| Giá xe Honda ADV350 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
| ADV350 | 165.990.000 | 178.000.000 |
| Bảng giá xe số Honda | ||
| Giá xe Honda Wave | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
| Wave Alpha bản Tiêu chuẩn | 17.859.273 | 22.500.000 |
| Wave Alpha bản Đặc biệt | 18.448.363 | 23.000.000 |
| Wave Alpha Cổ điển | 18.939.273 | 23.500.000 |
| Wave RSX bản phanh cơ vành nan hoa | 22.032.000 | 25.500.000 |
| Wave RSX bản phanh đĩa vành nan hoa | 23.602.909 | 26.500.000 |
| Wave RSX bản Phanh đĩa vành đúc | 25.566.545 | 28.500.000 |
| Giá xe Honda Blade | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
| Blade 110 bản Tiêu chuẩn | 18.900.000 | 22.000.000 |
| Blade 110 bản Đặc biệt | 20.470.000 | 23.000.000 |
| Blade 110 bản Thể thao | 21.943.636 | 24.500.000 |
| Giá xe Honda Future 2026 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
| Future 125 Fi bản tiêu chuẩn vành nan hoa | 30.524.727 | 36.000.000 |
| Future 125 Fi bản Cao cấp vành đúc | 31.702.909 | 38.000.000 |
| Future 125 Fi bản Đặc biệt vành đúc | 32.193.818 | 38.500.000 |
| Giá xe Honda Super Cub C125 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
| Super Cub C125 Fi Tiêu chuẩn | 86.292.000 | 92.000.000 |
| Super Cub C125 Fi Đặc biệt | 87.273.818 | 93.500.000 |
| Giá xe Honda C125 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
| C125 màu xám đen | 85.801.091 | 91.600.000 |
| Bảng giá xe côn tay Honda | ||
| Giá xe Winner R | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
| Winner R bản Tiêu chuẩn CBS | 46.160.000 | 49.000.000 |
| Winner R ABS bản Đặc biệt | 50.060.000 | 53.000.000 |
| Winner R ABS bản Thể thao | 50.560.000 | 53.500.000 |
| Giá xe Honda CBR150R | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
| CBR150R bản Tiêu chuẩn (Đen Đỏ) | 72.290.000 | 77.400.000 |
| CBR150R bản Thể thao (Đen) | 73.790.000 | 78.800.000 |
| CBR150R bản Đặc biệt (Đen xám) | 73.290.000 | 78.300.000 |
| Bảng giá xe mô tô Honda | ||
| Giá xe Honda Rebel 500 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
| Rebel 500 | 181.300.000 | 182.500.000 |
| Giá xe Honda CB350 H’ness | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
| CB350 H’ness | 129.990.000 | 136.500.000 |
| Bảng giá xe máy điện Honda | ||
| Giá xe Honda ICON e: | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
| ICON e: bản cao cấp | 26.400.000 | 29.700.000 |
| ICON e: bản đặc biệt | 26.600.000 | 30.200.000 |
| ICON e: bản thể thao | 26.800.000 | 30.700.000 |
***Lưu ý:
- Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
- Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết
Thông tin Cửa hàng xe máy Honda Củ Chi chính hãng giá tốt
1. Ưu đãi dành riêng cho khách hàng
- Bảo hành 3 năm hoặc 30.000km.
- Giao xe miễn phí tận nhà.
- Hỗ trợ trả góp lãi suất 0% nhận cà vẹt gốc, thủ tục nhanh gọn.
- Quà tặng hấp dẫn: nón bảo hiểm, áo mưa, phiếu thay nhớt giảm giá 30-50%, biển mica xin số, rửa xe miễn phí cho khách hàng từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
- Nhận thu xe cũ đổi xe mới.
2. Cách thức liên hệ tư vấn
- Hotline: 1900 2145
- Website: https://www.thegioixegop.com/
- Email: minhtu.tran27396@gmail.com
3. Hệ thống cửa hàng
- Chi nhánh Nam Tiến 2: 21A Nguyễn Ảnh Thủ, Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM
- Yamaha Town Nam Tiến 4: 463B Nguyễn Thị Tú, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
- Chi nhánh Nam Tiến 5: 385 Tô Ký, Ấp Mới 1, Tân Xuân, Hóc Môn, TP.HCM
- Nam Tiến Nhơn Trạch: Số 720 Đường Hùng Vương, KP. Phước Hiệp, TT. Hiệp Phước, Nhơn Trạch, Đồng Nai
- Nam Tiến Bến Cam: tọa lạc tại 360 Lý Thái Tổ, ấp Bến Sắn, xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
- Nam Tiến Nhà Bè: Số 770 Nguyễn Văn Tạo, Hiệp phước, Nhà Bè, TP.Hồ Chí Minh
- Xe Máy Nam Tiến Tân Kim: 192 QL50, KP. Kim Điền, Cần Giuộc, Long An












