Cửa hàng Honda quận 12 chính hãng giá tốt
Tiêu chí lựa chọn Cửa hàng Honda quận 12 chính hãng
Mua xe máy là chuyện lớn, vì đây là phương tiện đi lại gắn bó lâu dài cùng người tiêu dùng. Chính vì vậy, việc chọn cửa hàng Honda quận 12 uy tín, giá tốt là điều mà ai cũng nên tìm hiểu kỹ trước khi mua. Dưới đây là vài kinh nghiệm giúp khách hàng chọn được nơi mua xe Honda đáng tin cậy tại Quận 12:
1. Chọn cửa hàng Honda có hệ thống lớn, thương hiệu rõ ràng
Những cửa hàng Honda có nhiều chi nhánh, hoạt động lâu năm thường giữ giá niêm yết ổn định, bán hàng đúng chất lượng và có quy trình chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp. Mua xe ở đây giúp bạn an tâm hơn về chất lượng và dịch vụ.
2. Dịch vụ hỗ trợ tốt, nhân viên nhiệt tình
Một cửa hàng Honda quận 12 uy tín không chỉ bán xe, mà còn hỗ trợ khách hàng trước và sau khi mua. Bạn nên chọn nơi có các dịch vụ như:
- Trả góp lãi suất thấp hoặc 0%, giúp dễ dàng sở hữu xe mới
- Làm biển số nhanh, không mất thời gian chờ đợi
- Bảo hành, bảo dưỡng chu đáo để xe luôn chạy êm và bền bỉ
3. Thường xuyên có khuyến mãi, quà tặng hấp dẫn
Cửa hàng Honda quận 12 nào thường xuyên tổ chức chương trình khuyến mãi, tặng quà, giảm giá thì chắc chắn rất quan tâm đến khách hàng. Đây cũng là cơ hội để khách hàng mua xe chính hãng với giá tiết kiệm hơn mà vẫn có nhiều quyền lợi đi kèm.
4. Tìm hiểu đánh giá trước khi mua
Trước khi đến cửa hang Honda quận 12, khách hàng nên xem đánh giá của khách hàng khác trên Google hoặc Facebook. Những cửa hàng có phản hồi tốt, nhiều người khen về dịch vụ và thái độ nhân viên chắc chắn là nơi đáng tin cậy để bạn “chọn mặt gửi vàng”.
>>>> XEM THÊM: Mua trả góp xe máy quận 12 lãi suất thấp
Giá xe tại Cửa hàng Honda quận 12 chính hãng giá tốt
Bảng giá xe tay ga Honda | ||
Giá xe Honda Vision 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Vision 2025 bản Tiêu chuẩn (không có Smartkey) | 31.310.182 | 33.500.000 |
Vision 2025 bản Cao cấp có Smartkey | 32.979.273 | 35.000.000 |
Vision 2025 bản Đặc biệt có Smartkey | 34.353.818 | 37.000.000 |
Vision 2025 bản Thể thao có Smartkey | 36.612.000 | 40.000.000 |
Vision 2025 Retro bản Cổ điển có Smartkey | 36.612.000 | 40.000.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Air Blade 125 bản Tiêu Chuẩn | 42.012.000 | 46.500.000 |
Air Blade 125 bản Cao cấp | 42.502.909 | 47.000.000 |
Air Blade 125 bản Đặc biệt | 43.190.182 | 48.500.000 |
Air Blade 125 bản Thể thao | 43.681.091 | 49.000.000 |
Air Blade 160 ABS bản Tiêu chuẩn | 56.690.000 | 61.500.000 |
Air Blade 160 ABS bản Cao cấp | 57.190.000 | 62.000.000 |
Air Blade 160 ABS bản Đặc biệt | 57.890.000 | 65.500.000 |
Air Blade 160 ABS bản Thể thao | 58.390.000 | 66.000.000 |
Giá xe Honda Vario 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Vario 160 CBS bản Tiêu Chuẩn | 51.990.000 | 53.000.000 |
Vario 160 CBS bản Cao Cấp | 52.490.000 | 53.500.000 |
Vario 160 ABS bản Đặc biệt | 55.990.000 | 58.500.000 |
Vario 160 ABS bản Thể thao | 56.490.000 | 59.000.000 |
Vario 125 2025 bản Đặc biệt | 40.735.637 | 46.000.000 |
Vario 125 2025 bản Thể Thao | 41.226.545 | 46.500.000 |
Giá xe Honda Lead 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Lead 125 bản Tiêu chuẩn | 39.557.455 | 47.400.000 |
Lead 125 bản Cao cấp | 41.717.455 | 49.400.000 |
Lead 125 bản Đặc biệt ABS | 45.644.727 | 52.200.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
SH Mode bản Tiêu chuẩn CBS | 57.132.000 | 58.800.000 |
SH Mode bản Cao cấp ABS | 62.139.273 | 67.800.000 |
SH Mode bản Đặc biệt ABS | 63.317.455 | 73.500.000 |
SH Mode bản Thể thao ABS | 63.808.363 | 74.500.000 |
Giá xe Honda SH 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
SH 125i phanh CBS | 73.921.091 | 81.500.000 |
SH 125i phanh ABS | 81.775.637 | 87.500.000 |
SH 125i ABS bản Đặc biệt | 82.953.818 | 88.500.000 |
SH 125i ABS bản Thể thao | 83.444.727 | 90.500.000 |
SH 160i phanh CBS | 92.490.000 | 99.000.000 |
SH 160i phanh ABS | 100.490.000 | 109.000.000 |
SH 160i ABS bản Đặc biệt | 101.490.000 | 110.000.000 |
SH 160i ABS bản Thể thao | 102.190.000 | 113.000.000 |
Giá xe Honda SH350i 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
SH350i phiên bản Cao cấp | 151.190.000 | 138.500.000 |
SH350i phiên bản Đặc biệt | 152.190.000 | 139.500.000 |
SH350i phiên bản Thể thao | 152.690.000 | 140.500.000 |
Giá xe Honda ADV350 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
ADV350 | 165.990.000 | 178.000.000 |
Bảng giá xe số Honda | ||
Giá xe Honda Wave 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Wave Alpha bản Tiêu chuẩn | 17.859.273 | 22.500.000 |
Wave Alpha bản Đặc biệt | 18.448.363 | 23.000.000 |
Wave Alpha Cổ điển 2025 | 18.939.273 | 23.500.000 |
Wave RSX bản phanh cơ vành nan hoa | 22.032.000 | 25.500.000 |
Wave RSX bản phanh đĩa vành nan hoa | 23.602.909 | 26.500.000 |
Wave RSX bản Phanh đĩa vành đúc | 25.566.545 | 28.500.000 |
Giá xe Honda Blade 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Blade 110 bản Tiêu chuẩn | 18.900.000 | 22.000.000 |
Blade 110 bản Đặc biệt | 20.470.000 | 23.000.000 |
Blade 110 bản Thể thao | 21.943.636 | 24.500.000 |
Giá xe Honda Future 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Future 125 Fi bản tiêu chuẩn vành nan hoa | 30.524.727 | 36.000.000 |
Future 125 Fi bản Cao cấp vành đúc | 31.702.909 | 38.000.000 |
Future 125 Fi bản Đặc biệt vành đúc | 32.193.818 | 38.500.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Super Cub C125 Fi Tiêu chuẩn | 86.292.000 | 92.500.000 |
Super Cub C125 Fi Đặc biệt | 87.273.818 | 93.500.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda | ||
Giá xe Winner R 2026 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Winner R bản Tiêu chuẩn CBS | 46.160.000 | 49.000.000 |
Winner R ABS bản Đặc biệt | 50.060.000 | 53.000.000 |
Winner R ABS bản Thể thao | 50.560.000 | 53.500.000 |
Giá xe Honda CBR150R 2025 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
CBR150R bản Tiêu chuẩn (Đen Đỏ) | 72.290.000 | 77.400.000 |
CBR150R bản Thể thao (Đen) | 73.790.000 | 78.800.000 |
CBR150R bản Đặc biệt (Đen xám) | 73.290.000 | 78.300.000 |
Bảng giá xe mô tô Honda | ||
Giá xe Honda Rebel 500 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Rebel 500 | 181.300.000 | 182.500.000 |
Giá xe Honda CB350 H’ness | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
CB350 H’ness | 129.990.000 | 136.500.000 |
Bảng giá xe máy điện Honda | ||
Giá xe Honda ICON e: | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
ICON e: bản cao cấp | 26.400.000 | 29.700.000 |
ICON e: bản đặc biệt | 26.600.000 | 30.200.000 |
ICON e: bản thể thao | 26.800.000 | 30.700.000 |
**Lưu ý:
- Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
- Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết
Thông tin Cửa hàng Honda quận 12 chính hãng uy tín
1. Ưu đãi dành riêng cho khách hàng
- Bảo hành 3 năm hoặc 30.000km.
- Giao xe miễn phí tận nhà.
- Hỗ trợ trả góp lãi suất 0% nhận cà vẹt gốc, thủ tục nhanh gọn.
- Quà tặng hấp dẫn: nón bảo hiểm, áo mưa, phiếu thay nhớt giảm giá 30-50%, biển mica xin số, rửa xe miễn phí cho khách hàng từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
- Nhận thu xe cũ đổi xe mới.
2. Cách thức liên hệ tư vấn
- Hotline: 1900 2145
- Website: https://www.thegioixegop.com/
- Email: minhtu.tran27396@gmail.com
3. Hệ thống cửa hàng
- Chi nhánh Nam Tiến 2: 21A Nguyễn Ảnh Thủ, Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM
- Yamaha Town Nam Tiến 4: 463B Nguyễn Thị Tú, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
- Chi nhánh Nam Tiến 5: 385 Tô Ký, Ấp Mới 1, Tân Xuân, Hóc Môn, TP.HCM
- Nam Tiến Nhơn Trạch: Số 720 Đường Hùng Vương, KP. Phước Hiệp, TT. Hiệp Phước, Nhơn Trạch, Đồng Nai
- Nam Tiến Bến Cam: tọa lạc tại 360 Lý Thái Tổ, ấp Bến Sắn, xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
- Nam Tiến Nhà Bè: Số 770 Nguyễn Văn Tạo, Hiệp phước, Nhà Bè, TP.Hồ Chí Minh
- Xe Máy Nam Tiến Tân Kim: 192 QL50, KP. Kim Điền, Cần Giuộc, Long An